Mô tả
10 x GE RJ45 ports (including 7 x Internal Ports, 2 x WAN Ports, 1 x DMZ Port) Firewall FORTINET FG-60E
– 10 x GE RJ45 ports (including 7 x Internal Ports, 2 x WAN Ports, 1 x DMZ Port).
– Max managed FortiAPs (Total / Tunnel) 30 / 10.
– Firewall Fortinet FortiGate FG-60E cung cấp một giải pháp an ninh mạng tuyệt vời được thiết kế để bàn, không quạt nhỏ gọn cho các văn phòng chi nhánh của doanh nghiệp và các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
– Firewall FortiGate FG-60E bảo vệ chống lại các mối đe doạ trực tuyến bằng giải pháp SD-WAN an toàn hàng đầu trong ngành công nghiệp, giải pháp đơn giản.
– Công nghệ bảo mật được đánh giá cao nhất bởi NSS Labs, Virus Bulletin và AV Comparatives.
– Bảo vệ mối đe dọa cao nhất và hiệu năng kiểm tra SSL.
– Khả năng bảo mật đa lớp để giảm sự phức tạp.
– Khả năng hiển thị và kiểm soát chi tiết các ứng dụng, người dùng và thiết bị IOT.
– Chế độ quản lý single-pane-glass với quản lý và báo cáo tập trung.
Thông số, tính năng kỹ thuật
Model | FORTIGATE 60E |
Hardware Specifications | |
GE RJ45 WAN / DMZ Ports | 2/1 |
GE RJ45 Internal Ports | 7 |
USB Ports | 1 |
Console (RJ45) | 1 |
System Performance and Capacity | |
Firewall Throughput (1518 / 512 / 64 byte UDP packets) | 3 / 3 / 3 Gbps |
Firewall Latency (64 byte UDP Packets) | 3 μs |
Firewall Throughput (Packet per Second) | 4.5 Mpps |
Concurrent Sessions (TCP) | 1.3 Million |
New Sessions/Second (TCP) | 30 |
Firewall Policies | 5 |
IPsec VPN Throughput (512 byte) | 2 Gbps |
Gateway-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 200 |
Client-to-Gateway IPsec VPN Tunnels | 500 |
SSL-VPN Throughput | 150 Mbps |
Concurrent SSL-VPN Users (Recommended Maximum, Tunnel Mode) | 200 |
SSL Inspection Throughput (IPS, avg. HTTPS) | 135 Mbps |
SSL Inspection CPS (IPS, avg. HTTPS) | 135 |
SSL Inspection Concurrent Session (IPS, avg. HTTPS) | 75 |
Application Control Throughput (HTTP 64K) | 650 Mbps |
CAPWAP Throughput (HTTP 64K) | 890 Mbps |
Virtual Domains (Default / Maximum) | 10/10 |
Maximum Number of FortiSwitches Supported | 8 |
Maximum Number of FortiAPs (Total / Tunnel Mode) | 30/10 |
Maximum Number of FortiTokens | 500 |
Maximum Number of Registered FortiClients | 200 |
High Availability Configurations | Active / Active, Active / Passive, Clustering |
System Performance | |
IPS Throughput | 400 Mbps |
NGFW Throughput | 250 Mbps |
Threat Protection Throughput | 200 Mbps |
Dimensions and Power | |
Height x Width x Length | 1.5 x 8.5 x 6.3 inches |
38 x 216 x 160 mm | |
Form Factor | Desktop |
Power Required | 100–240V AC, 50–60 Hz |
Maximum Current | 110V AC / 1.5 A, 220V AC / 0.75 A |
Total Available PoE Power Budget | N/A |
Power Consumption (Average / Maximum) | 11.7 / 14 W |
Heat Dissipation | 40 BTU/h |
Operating Environment and Certifications | |
Operating Temperature | 32–104°F (0–40°C) |
Storage Temperature | -31–158°F (-35–70°C) |
Humidity | 10–90% non-condensing |
Noise Level | Fanless 0 dBA |
Operating Altitude | Up to 7,400 ft (2,250 m) |
Compliance | FCC Part 15 Class B, C-Tick, VCCI, CE, UL/cUL, CB |
Certifications | ICSA Labs: Firewall, IPsec, IPS, Antivirus, SSL-VPN |
– Bảo hành: 12 tháng.