Mô tả
AC2200 MU-MIMO Wireless Access Point Tri-Band Draytek VigorAP 1000C
– 2 cổng Gigabit Ethernet RJ45 (cho phép chạy gộp 2 đường (LACP), cổng 1 cho phép kết nối với nguồn PoE)
– 6 Anten ngầm, ba băng tần: 1 băng tần 2.4GHz và 2 băng tần 5GHz (5GHz-1 và 5GHz-2)
– Chuẩn AC2200 với băng tần 2.4GHz (300Mbps) và 2 băng tần 5GHz-1 và 5GHz-2 (867Mbps). Chịu tải tối đa 180- 200 user
– Công nghệ Mesh cho phép mở rộng vùng phủ sóng dễ dàng.
– Công nghệ Band Steering giúp chọn băng tần tối ưu cho client
– Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi.
– Cấp nguồn qua cáp PoE 802.3af/at việc triển khai lắp đặt sẽ đơn giản hơn.
– Tạo tối đa 12 SSID (4 SSID mỗi băng tần).
– Chuẩn bảo mật mới nhất WPA3-Personal.
– Giới hạn băng thông cho User/SSID.
– Tối ưu hóa băng thông với Airtime Fairness, cho phép giới hạn số client kết nối.
– Tích hợp Radius Server, kiếm soát lưu lượng truy cập, kiểm soát thời gian kết nối, quản lý thiết bị….
– Cho phép quản lý, cấu hình qua ứng dụng DrayTek Wireless..
– Quản lý tập trung VigorAP 1000C bằng APM (tích hợp trên Router DrayTek) / phần mềm VigorConnect (miễn phí), hoặc phần mềm VigorACS2 (tính phí) hoặc cloud DrayTek Free
– Access Point Tri-Band, chuẩn AC2200 MU-MIMO, công nghệ Mesh mở rộng vùng phủ sóng hiệu năng cao cho doanh nghiệp, khách sạn, hội nghị…
– Hỗ trợ 2 cổng LAN Gigabit, RJ45, LAN 1 cho phép cấp nguồn qua PoE.
– Chuẩn AC2200, MU-MIMO (2×2) tốc độ lên đến 2,2Gbs.
– Phát sóng trên ba băng tần 2.4GHz (400Mbps) và 5GHz kép (2 x 867Mbps).
– Chịu tải tối đa lên đến 384 user (128 user cùng lúc).
– Công nghệ Mesh cho phép mở rộng vùng phủ sóng dễ dàng.
– Roaming cho phép người dùng di chuyển mà không lo mất kết nối Wifi.
– Cấp nguồn qua cáp PoE 802.3af/at việc triển khai lắp đặt sẽ đơn giản hơn.
– Nhiều chế độ hoạt động AP/Mesh/Range Extender.
– Tạo tối đa 12 SSID (4 SSID mỗi băng tần).
– Chuẩn bảo mật mới nhất WPA3-Personal.
– Giới hạn băng thông cho User/SSID.
– Tối ưu hóa băng thông với Airtime Fairness, cho phép giới hạn số client kết nối.
– Máy chủ Radius tích hợp, giới hạn khách hàng, lưu lượng truy cập, kiểm soát thời gian kết nối, quản lý thiết bị…
– Thiết kế hiện đại, sang trọng phù hợp cho không gian văng phòng, khách sạn nhà hàng….
– Cho phép quản lý, cấu hình qua ứng dụng DrayTek Wireless.
– Cho phép quản lý tập trung qua APM, VigorConnect…
– Cho phép quản lý từ xa qua Cloud ACS 2.
– Chịu tải đến 200 user.
– Thiết bị phát wifi cao cấp và chuyên dụng cho doanh nghiệp, khách sạn, resort…
Thông số, tính năng kỹ thuật
Model | VigorAP 1000C |
PHẦN CỨNG | |
Port | 2x 10/100/1000M Base-T, RJ-45 (PoE-PD Support on Port 1) |
Nguồn | DC / 802.3af/at PoE |
Antenna | 6x Internal Dual-Band Antenna |
Gain: 2 dBi for 5GHz, 1 dBi for 2.4GHz | |
LED Indicators | 4x LED |
1x Internal Buzzer | |
Nút điều khiển | 1x Factory Reset Button |
Kích thước | 176 x 176 x 30 mm |
Trọng lượng | 460 g |
KHÔNG DÂY | |
Chuẩn tương thích | 2.4GHz Standard: IEEE 802.11b/g/n 2×2 MIMO |
5GHz Standard: IEEE 802.11a/n/ac Wave 2 2×2 MU-MIMO | |
AC Wave2, MU-MIMO | |
Băng tần | Tri – band |
2.4 Ghz | |
5 Ghz x 2 | |
Tốc độ Wi-Fi | 867 Mbps cho băng tần 5Ghz |
400 Mbps cho băng tần 2.4Ghz | |
Wireless Security | Open (Disable) |
64/128-bit WEP | |
WPA/PSK | |
WPA2/PSK | |
WPA3 – Personal NEW | |
Mixed mode(WPA+WPA2)/PSK | |
802.1X | |
Encryption: AES/TKIP | |
Tính năng Wi-Fi | Mesh technology |
Wireless Client List | |
Multiple SSIDs | |
Hidden SSID | |
WPS | |
WMM | |
MAC Address Control | |
Wireless Isolation | |
Internal RADIUS Ser ver (Up to 96 Accounts) | |
MAC Clone | |
802. 1x Authentication | |
Internal RADIUS Server Support PEAP | |
RADIUS Proxy Support TLS & PEAP | |
Limited Wireless Clients (Up to 64 Clients) | |
Bandwidth Management for Multiple SSIDs | |
PHẦN MỀM | |
Operation Mode | 802. 1 1b/g/n, 2.4G Band: |
– AP Mode | |
– Station Infrastructure | |
– AP Bridge Point to Point | |
– AP Bridge Point to Multipoint | |
– AP Bridge WDS | |
– (Wireless Distribution System) | |
– Universal Repeater | |
802.11a/n/ac, 5G Band: | |
– AP Mode | |
– Universal Repeater | |
– Mesh | |
Management | Web-based User Interface (HTTP/HTTPS) |
Mesh technology. | |
CLI (Command Line Interface, Telnet) | |
Configuration Backup/Restore | |
Firmware Upgrade via HTTP/TR-069 | |
Syslog/Mail Alert | |
DHCP Server & Client | |
TR069 (Compliant with VigorACS SI) | |
AP Management (with Vigor Series Routers) |
– Bảo hành: 24 tháng.