Access point wifi ngoài trời RUIJIE RG-AP630(CD)

5.352.000 

Mô tả

Access point wifi ngoài trời RUIJIE RG-AP630(CD)

– Tốc độ lên đến 1.167Gbps (300Mbps@2.4G & 867Mbps@5G).

– Anten đẳng hướng (Góc ngang 60°, góc dọc 30°).

– Hỗ trợ 2 băng tần:

    + 802.11b/g/n: 2.4GHz to 2.483GHz.

    + 802.11a/n/ac: 5.150GHz to 5.350GHz/5.47GHz to 5.725GHz/5.725GHz to 5.850GHz.

– Dòng sản phẩm phù hợp sử dụng cho khu vực rộng lớn như sân bãi, bến cảng, …. độ phủ sóng khu vực có đường kính 250m.

– Hỗ trợ 1 cổng combo PoE+ 10/100/1000BASE-T/SFP.

– Nguồn 802.3af PoE <12.95W.

– Hỗ trợ FAT/FIT, WIPS, WIDS, NFPP, CPP, RADIUS, WAPI.

– Hỗ trợ dịch vụ Ruijie Cloud miễn phí giúp cấu hình từ xa cực kỳ đơn giản.

– Hỗ trợ tối đa 256 người dùng và 32 SSID (16 SSID/băng tần).

– Hỗ trợ tính năng cân bằng tải thông minh dựa vào số lượng người dùng và lưu lượng.

– Hỗ trợ tính năng PPSK giúp phân quyền đăng ký wifi cho 1 số thiết bị xác định trước.

– Hỗ trợ các tính năng WIFI marketing:

    + Giao diện đăng nhập dạng trang chào, cho phép tuỳ biến theo logo, hình ảnh doanh nghiệp, thông điệp quảng bá, nút click trỏ đến trang đích là fanpage hoặc website của doanh nghiệp.

    + Đăng nhập facebook, like facebook fanpage.

    + Quản lý lưu lượng của người dùng, thời gian, dung lượng data, số lượt truy cập trong ngày.

– Các chứng nhận: GB4943, UL/CSA 60950-1, EN/IEC 60950-1, EN/IEC 60950-22, GB9254-2008, EN301 489, EN55022, FCC Part15, FCC Bulletin OET-65C ,EN 50385, IC Safety Code 6, FCC Part15,EN300328, EN301893.

Thông số, tính năng kỹ thuật

Model RG-AP630(CD)
Target Deployments For big campus, wireless city, harbor, storage room, mine
Basic Specifications
Radio Concurrent dual-radio dual-band
Protocol 802.11a/b/g/n/ac
Operating Bands 802.11b/g/n: 2.4GHz to 2.483GHz
802.11a/n/ac: 5.150GHz to 5.350GHz, 5.47GHz to 5.725GHz, 5.725GHz to 5.850GHz (vary depending on countries)
Antenna Built-in directional antenna
Antenna Gain 10dBi
Max Throughput 300Mbps@2.4G
867Mbps@5G
1.167Gbps per AP
Spatial Streams 2
IP Rating IP67
Ports
Service Port 1 10/100/1000Mbps ETH1/PoE IN port (RJ-45 connector);
1 SFP port (combo with ETH1)
Power
Power Supply PoE (802.3af)
Compatible with POE+
Power Consumption <12.95W
WLAN
Maximum clients per AP Up to 512
SSID capacity Up to 14 per radio
Up to 28 per AP
SSID hiding Support
X-speed Support
STA control SSID/radio-based
Bandwidth control STA/SSID/AP-based speed control
Preference for 5GHz (band select) Support
Wireless position tracking Support
Dynamic Frequency Selection(DFS) Future Release Support
Security
PSK, Web, and 802.1x authentication Support
Data encryption WPA (TKIP) , WPA2 (AES), WPA-PSK, and WEP (64 or 128 bits)
QR code authentication Support
SMS authentication Support
PEAP authentication Support
Support

Data frame filtering

Whitelist, static/dynamic blacklist
User isolation Support
Rogue AP detection and countermeasure Support
Dynamic ACL assignment Support
WAPI Support
RADIUS Support
CPU Protection Policy (CPP) Support
Routing
IPv4 address Static IP address or DHCP reservation
IPv6 CAPWAP tunnel Support
ICMPv6 Support
IPv6 address Manual or automatic configuration
Multicast Multicast to unicast conversion
Management and Maintenance
Network management SNMP v1/v2C/v3, Telnet, SSH, TFTP, and FTP and web management
Visualized wireless heat map analysis Support (need to integrate with SNC)
Real-time spectrum analysis Support (need to integrate with SNC)
Fault detection and alarm Support
Cloud AC management Support
Statistics and logs Support
FAT/FIT switching The AP working in FIT mode can switch to the FAT mode through the RG-WS wireless AC.
The AP working in FAT mode can switch to the FIT mode through a local console port or Telnet.
External Characteristics
Lock Support
LED Indicators Power status and WDS signal strength
Dimensions (W x D x H) 276 × 246 × 90 mm
Weight <2.5kg

– Bảo hành: 3 năm.