Camera IP PANASONIC WV-SP102

Mô tả

Camera IP PANASONIC WV-SP102

– Cảm biến hình ảnh: 1/5 type MOS Sensor.

– Độ phân giải: 0.32 Megapixel.

– Chuẩn nén hình ảnh H.264, JPEG đảm bảo giám sát thời gian thực và ghi hình độ phân giải cao đồng thời nhờ vào nền tảng hệ thống LSI “UniPhier®” của Panasonic.

– Công nghệ ABS (Adaptive Black Stretch) cung cấp dải động rộng hơn so với các camera thông thường.

– Công nghệ VIQS (Variable Image Quality on Specified area) cho phép khu vực được chỉ định giữ được chất lượng hình ảnh cao hơn, trong khi khu vực không được chọn sẽ có chất lượng hình ảnh giảm, giúp sử dụng kích thước tệp hình ảnh và tỷ lệ bit thấp hơn.

– Giảm nhiễu kỹ thuật số: 3D-DNR đảm bảo giảm nhiễu trong các điều kiện khác nhau.

– Quét tiến bộ đảm bảo hình ảnh rõ nét với ít mờ chuyển động và không bị rách hình ngay cả khi đối tượng đang di chuyển.

– Tái tạo màu sắc ưu việt nhờ bộ lọc màu chính (RGB).

– Các chế độ điều khiển ánh sáng có thể chọn: Cảnh trong nhà (50Hz)/Cảnh trong nhà (60Hz)/ELC (thời gian phơi sáng tối đa)

   + Cảnh trong nhà (50 Hz/60Hz): Sẽ tự động bù đắp hiện tượng nhấp nháy do ánh sáng huỳnh quang;

   + ELC (thời gian phơi sáng tối đa): Điều khiển ánh sáng sẽ được thực hiện tự động bằng cách điều chỉnh tốc độ màn trập trong phạm vi ELC.

– VMD (Video Motion Detector) với 4 khu vực phát hiện có thể lập trình, 15 mức độ nhạy và 10 kích thước phát hiện.

– Dữ liệu meta cho VMD được cung cấp để hoạt động với chức năng phát lại VMD của WJ-ND400.

– Khu vực riêng tư có thể che giấu lên đến 2 khu vực riêng tư, chẳng hạn như cửa sổ nhà và lối vào/lối ra.

– Hiển thị tiêu đề camera: Tối đa 20 ký tự chữ số và chữ cái trên trình duyệt, tối đa 20 ký tự chữ số và chữ cái nhúng trong hình ảnh.

– Các nguồn báo động bao gồm VMD và lệnh báo động của Panasonic có thể kích hoạt các hành động như chuyển hình ảnh qua FTP, thông báo qua Email, hiển thị trên trình duyệt và đầu ra theo giao thức của Panasonic.

– Tỷ lệ nén hình ảnh JPEG có thể được thay đổi theo báo động để cung cấp hình ảnh chất lượng cao hơn.

– Điều khiển luồng ưu tiên: Một trong các luồng video có thể được ưu tiên khi nhiều bộ ghi hoặc máy tính khách đang truy cập camera, giúp bộ ghi hoặc máy tính khách duy trì được tốc độ khung hình.

– Kiểm soát tỷ lệ bit tối đa/client và tổng tỷ lệ bit cho phép quản lý lưu lượng mạng linh hoạt. Chế độ ưu tiên tỷ lệ khung hình điều khiển tỷ lệ bit và tỷ lệ nén để cung cấp tốc độ khung hình được chỉ định.

– Chế độ Internet: Hình ảnh H.264 có thể được truyền qua giao thức HTTP.

– Đa ngôn ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Ý, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Tây Ban Nha, Tiếng Nga, Tiếng Trung, Tiếng Nhật.

– Hỗ trợ giao thức IPv4/IPv6.

– Hỗ trợ DDNS (viewnetcam, RFC2136).

– Hình ảnh tĩnh (JPEG) có thể được xem trên điện thoại di động qua Internet.

– Hỗ trợ chuẩn ONVIF.

Thông số, tính năng kỹ thuật

Camera
Image Sensor 1/5 type MOS Sensor
Effective Pixels Approx. 0.32 megapixel
Scanning Mode Progressive scan
Scanning Area 2.69 mm (H) x 2.02 mm (V)
Minimum Illumination Color: 2.0 lx, B/W: 1.3 lx at F2.0 (Shutter: 1/30 s, AGC: High),
Color: 0.3 lx, B/W: 0.16 lx at F2.0 (Shutter: 8/30 s, AGC: High)
White Balance AWC (2,000 ~ 10,000 K), ATW1 (2,700 ~ 6,000 K), ATW2 (2,000 ~ 6,000 K)
Light Control Mode Indoor [50 Hz]: Automatic integration of ELC (up to 1/100 s)
Indoor [60 Hz]: Automatic integration of ELC (up to 1/120 s)
ELC (maximum exposure time): 1/30, 3/100, 3/120, 2/100, 2/120, 1/100, 1/120, 1/250, 1/500, 1/1000, 1/2000, 1/4000, 1/8000
Adaptive Black Stretch ON / OFF
AGC ON (LOW, MID, HIGH ) / OFF
Electronic Sensitivity UP OFF, max. 2/30 s, max. 3/30 s, max. 4/30 s, max. 8/30 s
Simple Day/Night Mode AUTO / OFF
Digital Noise Reduction High / Low
Video Motion Detection 4 areas, Sensitivity: 15 steps, Detection size: 10 steps
Privacy Zone Up to 2 zones, Gray
VIQS ON / OFF
Camera Title (OSD) Up to 20 alphanumeric characters
Lens
Focal Length 2.00 mm
Maximum Aperture Ratio 1 : 2.0
Focusing Range 0.5 m ~ ∞
Angular Field of View H: 66.9°, V: 52.3°
Browser GUI
Display Mode Spot, Quad: Image from 16 cameras can be displayed in 4 different Quad screens or 16 split screen (JPEG only). 20 characters camera title available.
Camera Title Up to 20 alphanumeric characters
Clock Display Time: 12H / 24H, Date: 5 formats on the browser, Summer time (Auto / Manual)
One Shot Capture A still picture will be displayed on a newly opened window.
GUI/Setup Menu Language English, Italian, French, German, Spanish, Russian, Chinese, Japanese
System Log Up to 100 (Internal)
Supported OS Microsoft® Windows® 7 Professional 64 bit/32 bit,
Microsoft® Windows Vista® Business SP1 32 bit,
Microsoft® Windows® XP Professional SP3
The language of the OS must be same as selected GUI language.
Supported Browser Windows® Internet Explorer® 9.0 (32 bit),
Windows® Internet Explorer® 8.0 (32 bit),
Windows® Internet Explorer® 7.0 (32 bit),
Microsoft® Internet Explorer® 6.0 SP3
Network
Network IF 10Base-T / 100Base-TX, RJ-45 connector
Image Resolution – Aspect ratio  [4 : 3]:
H.264: VGA (640 × 480) / QVGA (320 × 240), up to 30 fps
JPEG (MJPEG): VGA (640 × 480) / QVGA (320 × 240), up to 30 fps
– Aspect ratio [16 : 9]:
H.264: 640 × 360 / 320 × 180, up to 30 fps
 JPEG (MJPEG): 640 × 360 / 320 × 180, up to 30 fps
H.264 Transmission: Priority Constant bitrate / Framerate/ Best effort
Frame Rate: 1 / 3 / 5 / 7.5 / 10 / 12 / 15 / 20 / 30 fps
Bit Rate/Client: 64 / 128 / 256 / 384 / 512 / 768 / 1024 / 1536 / 2048 / 3072 / 4096 / 8192 kbps / Unlimited
Image Quality: LOW / NORMAL / FINE
Refresh Interval: 0.2 s / 0.25s / 0.33 s / 0.5 s / 1 s / 2 s / 3 s / 4 s / 5 s
Transmission Type: UNICAST / MULTICAST
JPEG (MJPEG) Image Quality: 0 SUPER FINE / 1 FINE / 2 / 3 / 4 / 5 NORMAL / 6 / 7 / 8 / 9 LOW (10 steps: 0~9)
Transmission Type: PULL / PUSH
Total Bit Rate 64 / 128 / 256 / 384 / 512 / 768 / 1,024 / 2,048 / 4,096 / 8,192 kbps / Unlimited
Supported Protocol IPv6: TCP/IP, UDP/IP, HTTP, RTP, FTP, SMTP, DNS, NTP, SNMP, DHCPv6, ICMPv6
IPv4: TCP/IP, UDP/IP, HTTP, RTSP, RTP, RTP/RTCP, FTP, SMTP, DHCP, DNS, DDNS, NTP, SNMP, UPnP, IGMP, ICMP, ARP
FTP Client Alarm image transfer, Periodic image transfer
No. of Simultaneous Users Up to 14 users (Depends on network conditions)
Cellular Phone Compatibility JPEG image
Mobile Terminal Compatibility iPad, iPhone, iPod touch (iOS 4.2.1 or later) , AndroidTM mobile terminals
Alarm
Alarm Source VMD, Command alarm
Alarm Actions E-mail notification, Indication on browser, FTP image transfer, Panasonic protocol output
Schedule VMD/Access permission
General
Safety/EMC Standard NTSC: UL (UL60950), FCC (Part15 ClassA), C-UL (CAN/CSA C22.2 No.60950), DOC (ICES003 ClassA)
PAL: CE (EN60950, EN55022 ClassB, EN55024), GOST (GOST R 51558)
Power Source/Consumption 12V DC: approx. 140 mA,
 PoE: approx. 2.0 W (IEEE802.3af compliant, Class 2 device)
Ambient Operating Temperature/Humidity 0 °C ~ +40 °C (32 °F ~ 104 °F), 90 % or less (without condensation)
Dimensions 55 mm (W) x 55 mm (H) x 122 mm (D)
Mass (approx.) 170g

– Sản xuất tại: Trung Quốc.

– Bảo hành: 12 tháng.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Camera IP PANASONIC WV-SP102”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *