Mô tả
Đầu ghi hình Penta-brid 4 kênh DAHUA DH-XVR1B04-I-512G
– Dahua DH-XVR1B04-I (512G) là đầu ghi hình 4 kênh thuộc dòng WizSense mới của Dahua, được trang bị sẵn ổ SSD dung lượng 512GB, giúp ghi hình liên tục khoảng 22 ngày mà không cần mua thêm ổ cứng. Thiết bị hỗ trợ nhiều chuẩn camera (HDCVI/ AHD/ TVI/ CVBS/ IP), nén hình H.265+ tiết kiệm dung lượng, và đặc biệt là công nghệ SMD Plus lọc báo động chính xác theo người và phương tiện. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống giám sát gia đình, cửa hàng, văn phòng, hoặc những khu vực cần giám sát 24/7 với độ tin cậy cao.
Tính năng nổi bật
Ổ SSD tích hợp sẵn 512GB
– Không cần mua và lắp đặt ổ cứng rời, SSD giúp tiết kiệm điện, tản nhiệt tốt, chống rung và hoạt động bền bỉ hơn HDD truyền thống.
Ghi hình AI thông minh với SMD Plus
– Nhận diện và phân loại chuyển động theo người hoặc phương tiện, giảm báo động giả do lá cây, mưa, thay đổi ánh sáng.
Hỗ trợ nhiều chuẩn camera
– Kết nối được cả camera analog (HDCVI/AHD/TVI/CVBS) và camera IP (tối đa 5 kênh IP, mỗi kênh tới 2MP).
Nén hình tiên tiến H.265+/AI Coding
– Giảm tới 90% dung lượng lưu trữ và băng thông so với H.264, vẫn đảm bảo hình ảnh rõ nét.
Chiếu sáng thông minh ban đêm
– Công nghệ Smart Dual Illuminators tự động chuyển giữa hồng ngoại và ánh sáng trắng khi phát hiện đối tượng, giảm ô nhiễm ánh sáng vào ban đêm.
Điều khiển dễ dàng
– Bật/tắt chế độ báo động chỉ với một chạm qua ứng dụng trên điện thoại.
Truyền tín hiệu xa qua cáp đồng trục
– Hỗ trợ khoảng cách lên tới 700m (4K/4MP), 800m (1080P) và 1200m (720P).
Âm thanh qua cáp đồng trục
– Giảm số lượng dây, giúp lắp đặt gọn gàng và tiết kiệm chi phí.
Thông số, tính năng kỹ thuật
System | |
Main Processor | Industrial-grade processor |
Operating System | Embedded Linux |
Operating Interface | Web; Local GUI |
SMD Plus | |
SMD Plus by Recorder | 4-channel: Secondary filtering for human and motor vehicle, reducing false alarms caused by leaves, rain and lighting condition change |
Audio and Video | |
Analog Camera Input | 4 BNC ports, supports HDCVI/AHD/TVI/CVBS auto-detect |
Camera Input | 1. CVI: 1080p@25/30 fps; 720p@25/30/50/60 fps. 2. TVI: 1080p@25/30 fps; 720p@25/30 fps. 3. AHD: 1080p@25/30fps, 720p@25/30 fps. |
IP Camera Input | Up to 5 channels of IPC access. 1 IP channel by default + 4 channels (analog channels are converted to IP channels) incoming bandwidth: 20 Mbps, recording bandwidth: 20 Mbps and outgoing bandwidth: 20 Mbps *After IP channels are added beyond the existing channels, the AI Function (SMD) will be disabled. |
Encoding Capacity | Main stream: All channel 1080N@ (1–25/30 fps);720p@ (1–25/30 fps); 960H@ (1–25/30 fps); D1@ (1–25/30 fps); CIF@ (1–25/30 fps) Sub stream: CIF@ (1–15 fps) |
Dual-stream | Yes |
Video Frame Rate | PAL: 1 fps/s–25 fps/s NTSC: 1 fps/s–30 fps/s |
Video Bit Rate | 32 kbps–4096 kbps |
Audio Sampling | 8 kHz, 16 bit |
Audio Bit Rate | 64 kbps |
Video Output | 1 HDMI, 1 VGA HDMI/VGA: 1920 × 1080, 1280 × 1024, 1280 × 720 |
Multi-screen Display | When IP extension mode not enabled: 1/4 When IP extension mode enabled: 1/4/6 |
Third-party Camera Access | ONVIF; Panasonic; Sony; Axis; Arecont; Samsung |
Compression Standard | |
Video Compression | AI Coding; H.265+; H.265; H.264+; H.264 |
Audio Compression | G.711a; G.711u; PCM |
Network | |
Network Protocol | HTTP; HTTPS; TCP/IP; IPv4; RTSP; UDP; SMTP; NTP; DHCP; DNS; DDNS; P2P |
Mobile Phone Access | iOS; Android |
Interoperability | ONVIF 22.06 (Profile T; Profile S; Profile G); CGI; SDK |
Browser | Chrome IE 9 or later Firefox |
Network Mode | Single-address mode |
Recording Playback | |
Record Mode | General; motion detection; intelligent; alarm |
Recording Playback | 1/4 |
Backup Method | USB device and network |
Playback Mode | Instant playback, general playback, event playback, tag playback, smart playback (motion detection) |
Alarm | |
General Alarm | Motion detection; camera external alarm; network alarm; PIR alarm |
Anomaly Alarm | Error (no disk, disk error, low space, low quota space; network disconnection; IP conflict; MAC conflict); video loss; video tampering; camera offline |
Intelligent Alarm | SMD Plus |
Alarm Linkage | Record; snapshot (panoramic); IPC external alarm output; voice prompt; buzzer; log; preset; email |
Ports | |
Audio Input | 1-channel RCA 4-channel BNC (Coaxial Audio) |
Audio Output | 1-channel RCA |
Two-way Talk | Yes (share the same audio input with the first channel) |
HDD Interface | 1 SSD: 512 GB (replaceable with 256 GB or 1 TB) Stores for 22 days under default settings. |
USB | 2 (2 rear USB 2.0 ports) |
HDMI | 1 |
VGA | 1 |
Network Port | 1 (10/100 Mbps Ethernet port, RJ-45) |
General | |
Power Supply | 12 VDC, 1.5 A |
Power Consumption | |
Net Weight | 0.57 kg |
Dimensions (W × D × H) | 198.3 mm × 202.9 mm × 41.5 mm |
Operating Temperature | -10 °C to +45 °C (+14 °F to +113 °F) |
Operating Humidity | 0%–90% (RH) |
Installation | Desktop |
Certifications | CE: CE-LVD: EN 60950-1/IEC 60950-1 CE-EMC: EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 55032, EN 50130, EN 55024 FCC: Part 15 Subpart B |
– Xuất xứ: Trung Quốc.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.