Mô tả
Thông số sản phẩm
Hệ điều hành | Free dos |
Chipset | Intel Q470 Chipset |
Bộ xử lý (CPU) | Intel Core i5, 10500 Processor, 12M Cache, 3.10 GHz up to 4.5GHz |
Ram | 4GB DDR4 2666MHz |
Ổ cứng | 1TB HDD |
Card Đồ họa | Intel UHD Graphics 630 |
Đĩa quang | Có (Đọc – Ghi) |
Âm thanh | Realtek ALC3246 |
Cổng giao tiếp mạng | Ethernet LAN 10/100/1000 |
Cổng giao tiếp kết nối thiết bị | 2 USB 2.0; 6 USB 3.2 Gen 1; 2 DisplayPort 1.4; RJ45; 1 Microphone/Headphone Combo Jack |
Khe cắm mở rộng | One half-height PCIe x16 Gen 3 slot One half-height PCIe x4 Gen 3 slot One M.2 2230 slot for WiFi and Bluetooth card One M.2 slot for 2280 PCIe solid-state drive/Optane or 2230 PCIe solid-state drive |
Bàn phím và chuột | Dell Mouse & Keyboard |
Kích thước | 290 x 92.60 x 292.8 mm (H x W x D) |
Trọng lượng | 5.25 Kg |
Bảo hành | 36 tháng PRO / 36 tháng KYHD |
Đánh giá sản phẩm
Loại máy tính để bàn lắp sẵn của Dell hỗ trợ kích cỡ thông thường hoặc kiểu dáng nhỏ, mang đến khả năng quản lý và bảo mật tốt nhất trong phân khúc tại thị trường Việt Nam. Trang bị bộ xử lý Intel® thế hệ thứ 10 mạnh mẽ nhất.
Làm việc thông minh hơn với Dell OptiPlex 5080 SFF
Cấu hình linh hoạt: Sẵn có với nhiều cấu hình tuỳ chọn theo từng mức giá, bạn có thể lựa chọn những thứ phù hợp nhất với tình hình tài chính của bản thân mà vẫn được hưởng những dịch vụ tốt nhất từ Dell
Bảo trì đơn giản: Dễ dàng tự sửa chữa nhờ thiết kế đóng mở khung thân thông minh và thân thiện với người dùng.
Luôn mát mẻ: Sử dụng kiểu thông gió được thiết kế lại, 5080 tối đa hóa lượng khí nạp vào để giữ cho nhiệt độ hệ thống của bạn giảm xuống tối đa.
Dell OptiPlex 5080 SFF – Năng suất vượt trội
Nâng cao hiệu suất nhờ trí tuệ nhân tạo của Dell: Với Dell Optimizer ExpressResponse được hỗ trợ bởi AI, hệ thống của bạn sẽ liên tục học hỏi và thích ứng với cách bạn làm việc để tối ưu hóa hiệu suất của 5 ứng dụng hay dùng nhất của bạn.
Sức mạnh phục vụ công việc: Được xây dựng với kiến trúc Intel® Thế hệ thứ 10, hỗ trợ bộ vi xử lý từ Pentium đến Core i7 mang đến hiệu năng vượt trội và RAM DDR4 lên đến 128GB 2933MHz (2933MHz cần yêu cầu Intel Core i7 trở lên).
Đồ họa Thế hệ tiếp theo: Hỗ trợ đến GTX 1660 (tuỳ từng model), thiết kế VR và các bản vẽ lớn nay đã nằm trong tầm tay.
Kết nối nhiều màn hình thoải mái: Kết nối dễ dàng với các Cổng màn hình VGA, HDMI 2.0b hoặc USB Type-C tùy chọn.
Dell OptiPlex 5080 SFF – Tích hợp tính năng thông minh
Chúng tôi biết rằng có thiết bị phù hợp chỉ là khởi đầu cho một ngày làm việc tuyệt vời.Người dùng cần những trải nghiệm thông minh, trực quan và nhạy bén cho phép họ làm việc hiệu quả và không bị gián đoạn. Theo nghiên cứu, cứ 4 người dùng thì có 1 người đặt gặp rắc rối với công việc của họ mà nguyên nhân phần lớn là do trải nghiệm tiêu cực với thiết bị quá cũ kỹ mà công ty chủ quản cấp cho họ.
Không gian làm việc hợp nhất của Dell Technologies đang cố gắng nâng tầm trải nghiệm của các nhân viên văn phòng trên toàn thế giới và đảm bảo các giải pháp CNTT phải mang tính chủ động, giúp công cấp sự thoải mái đồng thời đơn giản hóa phương pháp triển khai, bảo mật, quản lý.
Các cổng kết nối trên Dell OptiPlex 5080 SFF
Cỡ nhỏ
1. Nút nguồn | 2. Ổ DVD quang (tuỳ chọn ở từng quốc gia) | 3. Đầu đọc thẻ SD (tuỳ chọn ở từng quốc gia) | 4. Jack âm thanh 3.5mm | 5. USB 2.0 (2) | 6. USB 3.2 Gen 1 Type-A | 7. USB 3.2 Gen 2 Type-C | 8. Jack âm thanh 3.5mm | 9. Display Ports (2) | 10. USB 3.2 Gen1 Type-A (4) | 11. USB 2.0 Ports (2) | 12. RJ-45 Port | 13. Lẫy mở | 14. Kết nối tuỳ chọn: VGA/DP1.4/HDMI 2.0b/USB Type-C | 15. Cổng PS2 (tuỳ chọn) | 16. Khe chờ cho Wireless Antenna | 17. PCIe x16 | 18. PCIe x4 Slot (tuỳ chọn) | 19. Chỗ cắm dây nguồn | 20. Đèn báo hiệu nguồn
Cỡ thường
1. Ổ DVD quang (tuỳ chọn ở từng quốc gia) | 2. Nút nguồn | 3. Đầu đọc thẻ SD (tuỳ chọn ở từng quốc gia) | 4. Jack âm thanh 3.5mm | 5. USB 2.0 (2) | 6. USB 3.2 Gen 1 Type-A | 7. USB 3.2 Gen 2 Type-C | 8. Jack âm thanh 3.5mm | 9. Display Ports (2) | 10. Cổng PS2 (tuỳ chọn) | 11. USB 3.2 Gen1 Type-A (4) | 12. USB 2.0 (2) | 13. Ốc vặn | 14. Cổng tuỳ chọn: VGA/DP1.4/HDMI 2.0b/USB Type-C | 15. RJ-45 Port | 16. PCIe x16 Slot | 17. PCIe x1 Slot | 18. PCIe x16 | 19. PCIe x1 Slot | 20. Chỗ cắm dây nguồn | 21. Ốc vặn | 22. Khe chờ cho Wireless Antenna | 23. Đèn báo hiệu nguồn
Kích cỡ & cân nặng Dell OptiPlex 5080 SFF
Cỡ nhỏ
1. Rộng: 93mm (3.65”) | 2. Sâu: 290mm (11.42”) | 3. Cao: 293mm (11.53”) | Cận nặng: Tối đa 5.25kg (11.57lb) & Tối thiểu 3.63kg (8.0lb)
Cỡ thường
1. Rộng: 155mm (6.1”) | 2. Sâu: 324mm (12.76”) | 3. Cao: 292mm (11.5”) | Cận nặng: Tối đa 7.2kg (15.89lb) & tối thiểu 5.35 (11.79lb)
Hệ sinh thái của Dell đem đến trải nghiệm vượt trội
Những sản phẩm của Dell tập trung vào tính năng hỗ trợ công việc và sự nghiêm túc. Không phô trương, không hào nhoáng nhưng bền bỉ qua thời gian. Hãy thử bằng chính cảm quan của bạn để có được lựa chọn tốt nhất.